Đặc điểm và công dụng chính của sản phẩm:
Tủ điện trung thế với vỏ kim loại, thích hợp cho việc lắp đặt trong nhà. Các khoang chức năng (khoang đấu cáp, khoang máy cắt, khoang thanh cái dẫn điện, khoang hạ thế điều khiển) tách riêng với nhau bằng tấm vách ngăn kim loại, bộ phận mang điện được cách điện bằng không khí. Tủ là loại mô-đun nên việc lựa chọn các thành phần chức năng theo bất kỳ yêu cầu nào trở nên đơn giản theo yêu cầu sử dụng.
Mỗi tủ bao gồm 4 khoang: Khoang thanh cái A, khoang máy cắt B, khoang cáp C, khoang hạ thế D. Tất cả các khoang có thể tiếp cận từ phía trước, hoạt động bảo dưỡng dễ dàng do các khoang bố trí tách biệt với nhau.
Tất cả các khoang độc lập và độc lập với 4 phía xung quanh nên an toàn tuyệt đối cho người vận hành khi sự cố.
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm nổi bật:
Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm: Tủ điện trung thế gồm nhiều thiết bị cấu thành. Vì vậy, sản phẩm bắt buộc đáp ứng đầy đủ những thông số kỹ thuật cho từng linh phụ kiện như sau:
- Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị đóng cắt và điều khiển dòng điện xoay chiều IEC 62271-1.
- Yêu cầu kỹ thuật đối với tủ điện cao thế và điều khiển: tiêu chuẩn IEC60694. - Tiêu chuẩn về tủ điện với điện áp 1kV~52kV (IEC62271-200 A.C).
- Tiêu chuẩn về Máy cắt xoay chiều trong tủ trung thế: IEC62271-100.
- Tiêu chuẩn của biến dòng điện: IEC60044-1; IEC 61869-1; IEC 61869-2.
- Tiêu chuẩn của Biến điện áp: IEC60044-2; IEC 61869-1; IEC 61869-3. - Cấp bảo vệ của tủ: IEC 60529.
b/. Điều kiện vận hành của sản phẩm:
- Nhiệt độ môi trường -150°C đến + 450°C.
- Độ cao thao tác không vượt quá 1800m.
- Độ ẩm môi trường: trung bình RH hàng ngày RH ≤ 95%; trung bình hàng tháng ≤ 90%).
- Động đất nhỏ hơn 8 độ Richter.
- Không khí xung quanh không bị ô nhiễm bởi khí hoặc hơi dễ ăn mòn hoặc dễ cháy.
Thông số sản xuất của sản phẩm:
- Kích thước: H (≤ 2400mm), D (≤ 1400mm), W (≤ 1800mm). Hoặc, sản xuất theo yêu cầu khách hàng với kích thước lớn hơn.
- Điện áp định mức: 12kV, 24kV, 40,5kV
- Dòng điện định mức: 630A đến 4000A.
- Dòng ngắn mạch định mức: đến 63kA/1s (50kA/3s).
- Thiết kế phân khoang: LSC-2B.
- Bảo vệ Hồ quang 4 phía: AFLR.
- Đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn IEC và được thử nghiệm Type test.
- Cấp bảo vệ: Vỏ tủ IP41, Các khoang tủ với nhau IP2x.
Ưu điểm nổi bật:
- An toàn:
+ Có khóa liên động an toàn giữa các bộ phận chính của sản phẩm.
+ Các đơn vị chức năng của tủ được đảm bảo chống hồ quang theo tiêu chuẩn IEC62271-200.
+ Cấp độ an toàn: Classified LSC-2B, PM.
+ Vận hành máy cắt khi cửa phải đóng.
+ Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện với các khoang chức năng độc lập.
- Linh hoạt:
+ Ứng dụng rộng rãi.
+ Thiết bị đóng cắt chính linh hoạt lựa chọn: Máy cắt chân không hoặc SF6, Contactor chân không, Cầu dao phụ tải.
+ Thiết kế tầm với thao tác thuận lợi phù hợp với người Việt Nam. Dễ dàng lắp đặt, vận hành.
Các lĩnh vực ứng dụng:
- Ngành năng lượng: Sản phẩm ứng dụng phù hợp ngành điện lực, nhà máy sản xuất điện, các trạm phát điện, trạm phân phối điện,...
- Ngành công nghiệp: Bột giấy và giấy, xi măng, dệt may, thực phẩm, ô tô, khai thác đá, hóa dầu, dầu khí, luyện kim, nhà máy cán, mỏ.
- Ngành vận tải: Sân bay, cảng, tàu điện, tàu điện ngầm,...
- Và các cơ sở hạ tầng như: Nhà cao tầng, bệnh viện, trung tâm thương mại,...